Ở lớp 10, chúng ta đã được học về họ ngôn ngữ, nếu như học ngôn ngữ là quan hệ giữa các ngôn ngữ xét theo nguồn gốc, theo lịch sử phát triển thì loại hình ngôn ngữ là quan hệ giữa các ngôn ngữ theo những đặc điểm về cấu tạo bên trong của ngôn ngữ. Bài học “Đặc điểm loại hình của tiếng Việt” sẽ giúp chúng ta hiểu hơn về loại hình của tiếng Việt để học tập và sử dụng tốt hơn. Qua bài học chúng ta nắm được khái niệm loại hình ngôn ngữ và những đặc điểm của loại hình ngôn ngữ đơn lập mà tiếng Việt là một ngôn ngữ tiêu biểu. Từ đó rèn luyện nói, viết chuẩn quy tắc tiếng Việt và vận dụng kiến thức về đặc điểm loại hình tiếng Việt vào việc học tiếng Việt và văn học, lí giải hiện tượng trong tiếng Việt, phân tích và sửa lỗi trong khi sử dụng tiếng Việt. Dưới đây mình sẽ hướng dẫn các bạn soạn bài “Đặc điểm loại hình của tiếng Việt”
SOẠN BÀI ĐẶC ĐIỂM LOẠI HÌNH CỦA TIẾNG VIỆT LỚP 11
Câu 1 (trang 58 sgk Ngữ Văn 11 Tập 2):
a.
nụ tầm xuân 1: bổ ngữ của động từ hái
nụ tầm xuân2: chủ ngữ của động từ nở
b.
bến 1: bổ ngữ đt nhớ
bến 2: chủ ngữ đt đợi
c.
trẻ 1: bổ ngữ đt yêu
trẻ 2: chủ ngữ đt đến
d.
già 1: bổ ngữ đt kính
già 2: chủ ngữ đt để
e.
bống 1: định ngữ cho dt cá
bống 2: bổ ngữ đt thả
bống 3: bổ ngữ đt thả
bống 4: bổ ngữ đt đưa
bống5: chủ ngữ đt ngoi, đớp / bống 6: chủ ngữ tính từ lớn
->dù thay đổi về chức năng ngữ pháp nhưng những từ nay vẫn không thay đổi về hình thái (đây là điểm khác biệt với từ của các ngôn ngữ không cùng lọai hình )
Câu 2 (trang 58 sgk Ngữ Văn 11 Tập 2):
- Anh ấy vừa đi rồi – He has gone already
- Anh ấy đi sáng nay -He went on the morning
Loại hình ngôn ngữ hòa kết của tiếng Anh thể hiện ở: từ có sự biến đổi về hình thức: động từ went (đi, đã đi) có hình thức tồn tại ở quá khứ. Thì hiện tại của từ này được viết là see.
Loại hình ngôn ngữ đơn lập trong câu dịch của tiếng Việt không có sự biến đổi về hình thức (giữ nguyên động từ đi).
Câu 3 (trang 58 sgk Ngữ Văn 11 Tập 2):
- đã: chỉ họat động xảy ra trứơc một thời điểm nào đó
- các: chỉ số nhiều tòan thể của sự vật
- để: chỉ mục đích
- lại: chỉ sự tiếp diễn của họat động
- mà: chỉ mục đích
Nguồn Internet